Thông số kỹ thuật
Định mức trung bình
- Bể chứa nước: 3.0 kg/ mét vuông (2-3 lớp phủ)
- Bể chứa nước: 3.0 kg/ mét vuông (2-3 lớp phủ)
- Khu vực ẩm ướt: 2.0 kg/ m2 (2 lớp phủ)
- Khả năng tạo cầu vết nứt >1 mm (điều kiện khô)
- Thời gian sử dụng sau khi trộn: Khoảng 30 phút ở 30°C
- Thời gian khô của lớp 1: Khoảng 3 giờ ở 30°C
- Thời gian khô hoàn toàn của lớp 2: Khoảng 3 giờ ở 30°C
- Khả năng che phủ vết nứt: Khoảng 1.5 mm
- Cường độ bám dính bê tông Khoảng 1 N/mm²
- Sự chống thấm nước: Không thấm nước
- Cường độ bám dính khi kéo (EN 14891:2017): >0.5 N/mm²
- Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt (EN 14891:2017): >0.5 N/mm²
- Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước cứng (EN 14891:2017): >0.5 N/mm²
- Tính năng và lợi ích
- Có tính năng đàn hồi cao, che phủ tốt vết nứt có độ rộng khoảng 1.5mm
- Chịu được áp lực nước tương đương độ sâu 15m với độ dày lớp chống thấm khoảng 1.5mm sau khi khô
- Kháng được nước cứng (có nhiều muối vô cơ) và nước có chứa clo
- Bám dính tốt
- An toàn sử dụng cho bể chứa nước sinh hoạt
- Đạt tiêu chuẩn Low VOCs – an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng
- Bể chứa nước: 3.0 kg/ mét vuông (2-3 lớp phủ) Ứng dụng:
- Thích hợp cho khu vực ban công
- Dùng cho phòng tắm, nhà bếp, hành lang, hồ bơi, các khu vực ẩm ướt
- Phù hợp cho khu vực chịu sự rung động như tất cả các hạng mục thuộc phần thân của tòa nhà hoặc bề mặt có sự rung động cao như tấm thạch cao, tấm sợi xi măng và bề mặt đặt biệt như tường gạch nhẹ
- An toàn sử dụng cho bể chứa nước sinh hoạt.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.